Hợp đồng xây dựng nhà là một trong những giấy tờ quan trọng khi 2 bên tiến hành giao dịch xây dựng nhà ở. Dưới đây công ty xây dựng MADECO cung cấp cho bạn mẫu hợp đồng xây dựng nhà ở mới nhất 2022 đầy đủ và chi tiết nhất. (có một lưu ý nhỏ mà không phải ai cũng làm được đó là hãy đọc kỹ ít nhất một lần bất cứ một văn bản, giấy tờ… và đặc biệt là hợp đồng trước khi đặt bút ký).

Công ty xây dựng MADECO cung cấp mẫu hợp đồng làm nhà mới nhất theo quy định của Pháp luật. Quý khách hàng có nhu cầu xây dựngsửa chữa nhà ở uy tín, chuyên nghiệp, giá tốt nhất hoặc cần tư vấn về mẫu mã, điều khoản hợp đồng xây nhà vui lòng liên hệ số Hotline: 0938 077 033. 

 mau-hop-dong-xay-dung-nha-o

 Mẫu hợp đồng xây dựng nhà ở - Hợp đồng thi công Phần Thô

Hướng dẫn cách ghi mẫu hợp đồng xây dựng nhà 2022 cụ thể:

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

 

HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ Ở

 

I. CĂN CỨ HỢP ĐỒNG

- Nghị định 37/2015/NĐ-CP ngày 15/06/2015 của Chính phủ về quy định chi tiết hợp đồng xây dựng

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc Hội khóa XIII, kỳ họp thứ 7;

- Nhu cầu và năng lực của các bên.

Hôm nay, ngày       tháng      năm 2022 tại TP.Hồ Chí Minh, chúng tôi gồm có:

II. CÁC BÊN KÝ HỢP ĐỒNG

BÊN THUÊ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ  (sau đây gọi tắt là Bên A)

Ông/bà: ……………………................................

Số CMTND: …... Cấp ngày ........Tại: .......

Địa chỉ: …………………….................................

Điện thoại: ……………………............................

BÊN NHẬN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ  (sau đây gọi tắt là Bên B)

Công Ty TNHH Thiết Kế Xây Dựng MADECO

Đại diện: ....................... Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: 03 Nguyễn Ngọc Lộc, Phường 14, Quận 10, TP HCM

Điện thoại: 0938.077.033

MST: …………………….................................

Số TK: …………………….................................

Chủ TK: …………………….................................

Hai bên đã tiến hành thỏa thuận và đồng ý ký hợp đồng xây dựng nhà này. Trong đó, bên A thuê bên B thực hiện phần thi công xây dựng nhà tại địa chỉ: ............... với các điều khoản như sau:

ĐIỀU 1. CÁC QUI ĐỊNH CHUNG

 - Hợp đồng chịu sự điều tiết của pháp luật nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam và các văn bản hướng dẫn có liên quan.

 Bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, các điều khoản và các điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:

 - Bản vẽ xin phép và giấy phép xây dựng được cấp thẩm quyền phê duyệt.

 - Bản vẽ thi công có sự đồng ý, xác nhận của 2 bên A và bên B.

 - Các phụ lục thi công

ĐIỀU 2. NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC

 - Cung cấp đúng các chủng loại vật tư theo Phụ lục Bảng phân tích vật tư Phần Thô.

bang-phan-tich-vat-tu-phan-thobang-phan-tich-vat-tu-phan-tho

Phụ lục hợp đồng xây dựng nhà ở - Bảng phân tích vật tư phần thô

 - Thi công theo đúng bản vẽ thiết kế các hạng mục sau:

A- Phần xây dựng cơ bản (Phần nhân công và vật tư xây thô)

  • Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).

  • Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.

  • Đào đất móng, dầm móng, đà kiềng, hầm phân, bể nước  và vận chuyển xà bần.

  • Đập đầu cọc BTCT (đối với các công trình gia cố móng bằng phương pháp ép cọc hoặc khoan cọc nhồi).

  • Đổ bê tông đá 4x6 Mac100 dày 100mm đáy móng, dầm móng, đà kiềng.

  • Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông  móng, dầm móng, đà kiềng.

  • Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.

  • Lắp đặt hệ thống thoát nước thải trong khuôn viên đất xây dựng.

  • Sản xuất lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm (Vách hầm chỉ cao hơn code vỉa hè +300mm).

  • Sản xuất, lắp dựng cốt thép, cofa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.

  • Sản xuất lắp dựng hệ ri tô sắt hộp 20x20mm  - đối với mái ngói bê tông  (nếu có).

  • Sản xuất lắp dựng hệ khung kèo sắt hộp cho mái Tole, mái ngói - đối với mái kèo sắt (nếu có).

  • Sản xuất lắp dựng cốt thép, coppha và đổ bê tông bản cầu thang theo thiết kế và xây bậc bằng gạch thẻ (không tô mặt bậc đối với cầu thang ốp đá hoa cương).
  • Xây toàn bộ tường bao, tường ngăn chia các phòng và vệ sinh toàn bộ công trình. 

  • Tô hoàn thiện toàn bộ các vách trong công trình, mặt tiền theo thiết kế. (Không tô trần và các vị trí ốp đá granit...).
  • Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.

  • Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công bằng Sika Latex hoặc Kova CT11A
  • Lắp đặt dây điện âm, ống nước lạnh âm, nhân công ống nước nóng, cáp mạng, cáp truyền hình, dây điện thoại âm (không bao gồm mạng LAN cho văn phòng, hệ thống chống sét, hệ thống ống cho máy lạnh, hệ thống điện 3 pha, điện thang máy, vật tư ống nước nóng).

  • Thi công lợp ngói mái, Tole mái (nếu có).

B- Phần Nhân công hoàn thiện (Chủ nhà cung cấp vật tư hoàn thiện)

  • Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh ((không ốp gạch lại các vị trí khác như tường tầng trệt, tường bếp… Chủ nhà cung cấp gạch, keo chà jont; phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).

  • Nhân công ốp gạch trang trí mặt tiền theo bản vẽ thiết kế - nếu có và ốp lát phòng vệ sinh (Chủ đầu tư cung cấp gạch, đá, keo chà ron -  phần vữa hồ do nhà thầu cung cấp).

  • Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà (2 lớp bả Matic, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ. Không bao gồm sơn gai, sơn gấm và các loại sơn trang trí khác).
  • Nhân công lắp đặt bồn nước, máy bơm nước, thiết bị vệ sinh (Lắp đặt lavabo, bồn cầu, van khóa,  vòi sen, vòi nóng lạnh, gương soi và các phụ kiện - không bao gồm lắp đặt máy nước nóng NLMT và máy nước nóng trực tiếp)

  • Nhân công lắp đặt hệ thống điện và đèn chiếu sáng (Lắp đặt công tác, ổ cắm, tủ điện, MCB, quạt hút, đèn chiếu sáng, đèn lon, đèn trang trít –  không bao gồm lắp đặt các loại đèn chùm, đèn trang trí chuyên biệt).

  • Dọn dẹp vệ sinh công trình hằng ngày.

  • Vệ sinh cơ bản công trình trước khi bàn giao (không bao gồm thuê đơn vị vệ sinh chuyên nghiệp).

  • Bảo vệ công trình.

 ĐIỀU 3. TIẾN ĐỘ THI CÔNG VÀ THỜI HẠN HOÀN THÀNH

- Ngày khởi công công trình: theo biên bản khởi công được lập giữa hai bên.

- Thời hạn hoàn thành toàn bộ công trình là:   ...   ngày, được tính bắt đầu kể từ ngày hai bên ấn định ngày khởi công, không kể ngày lễ, Tết theo qui định của Pháp luật. Không bao gồm những ngày nghỉ do thiên tai, mưa, bão, lũ lụt…, lỗi giao chậm vật tư của Chủ đầu tư và những vấn đề pháp lý liên quan đến Chủ đầu tư từ phía chính quyền.

ĐIỀU 4. GIÁ HỢP ĐỒNG, TẠM ỨNG VÀ THANH TOÁN

 - Tổng giá trị hợp đồng trước thuế là:  ................... VNĐ

 - Chi tiết giá trị hợp đồng được nêu trong Phụ lục hợp đồng thi công số 01 - "Bảng báo giá thi công"

[Xem chi tiết GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ tại đây]

 - Gíá trị Hợp đồng có thể điều chỉnh tăng/giảm nếu trong quá trình thi công Bên A đề nghị thay đổi thiết kế, khối lượng hoặc thay đổi chủng loại vật tư sẽ tính vào chi phí phát sinh. Nội dung thay đổi phải được hai bên đồng ý ký xác nhận bằng văn bản. 

- Các đợt thanh toán hợp đồng (ví dụ cho nhà 1 Trệt - 2 Lầu - ST - Mái):

  •  Đợt 1: Sau khi ký hợp đồng bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 2: Sau khi đổ xong Móng, đà kiềng bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 3: Sau khi đổ xong sàn lầu 1 bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 4: Sau khi đổ xong sàn lầu 2 bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 5: Sau khi đổ xong sàn sân thượng bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 6: Sau khi đổ xong sàn mái bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 7: Sau khi hoàn thành 80% xây tô, bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 8: Sau khi lát gạch các tầng lầu (trừ tầng trệt) bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 9: Sau khi hoàn thiện và bàn giao bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

  •  Đợt 10: Sau thời gian 1 năm kể từ ngày nghiệm thu công trình bên A thanh toán cho bên B ...% giá trị hợp đồng

ĐIỀU 5. YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC NGHIỆM THU

 - Tuân theo tất cả các tài liệu, hồ sơ làm căn cứ của Hợp đồng đã được nêu trên và các qui phạm, tiêu chuẩn do Nhà nước ban hành đối với các công trình dân dụng.

 - Bên B sẽ thi công đảm bảo yêu cầu chất lượng, tiến độ, an toàn và vệ sinh môi trường theo đúng các hồ sơ, tài liệu có liên quan.

 - Bên A, hoặc đơn vị Ban Quản lý dự án/Tư vấn giám sát của Bên A sẽ tổ chức kiểm tra đánh giá chất lượng, khối lượng công việc thực hiện của Bên B và thông báo cho Bên B bất kỳ sai sót nào được tìm thấy bằng văn bản.

- Bên A sẽ thực hiện nghiệm thu từng công việc xây dựng, từng bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng, hạng mục công trình xây dựng.

- Tối đa 05 ngày kể từ ngày bên B thông báo nghiệm thu hoàn thành công trình, bên A không có thắc mắc, khiếu nại (bằng văn bản) thì được hiểu là 2 bên đã cùng nhất trí nghiệm thu xong công trình. Công trình đã được nghiệm thu thì xem như đã được bàn giao và ngày bàn giao là ngày của biên bản nghiệm thu.

ĐIỀU 6. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

 - Xin phép và di dời đồng hồ điện nước trước và sau khi thi công. Xin phép và đấu nối ống thoát nước ngoài vị trí xây dựng theo đúng quy định của nhà nước

- Chịu trách nhiệm cung cấp các tài liệu pháp lý cần thiết của công trình để Bên B làm căn cứ triển khai thi công. Trường hợp xây dựng vi phạm giấy phép không do lỗi của Bên B thì Bên A chịu trách nhiệm hoàn toàn và chịu chi phí bồi thường thiệt hại cho Bên B trong trường hợp bị ngưng thi công do vi phạm giấy phép hoặc không phép và thiệt hại khác (nếu có) xuất phát từ việc vi phạm giấy phép hoặc không phép của Bên A.

- Cung cấp đầy đủ Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, Tiêu chuẩn kỹ thuật cho Bên B để Bên B triển khai thực hiện. Bàn giao mặt bằng, tim mốc, ranh đất, cao độ nền trệt chính xác và chịu trách nhiệm về các thông số này cho Bên B trước khi triển khai thi công.

- Cung cấp vật tư, vật liệu xây dựng kịp thời cho bên B để đảm bảo tiến độ thi công đối với những hạng mục vật tư do bên A cung cấp. Trong trường hợp bên A cung cấp vật tư chậm, thời gian hoàn thành công trình sẽ được tính cộng thêm tương ứng với số ngày chậm trễ đó.

- Nghiệm thu công trình kịp thời và đầy đủ cùng với bên B theo tiến độ hoàn thành từng hạng mục. Bên B sẽ thông báo thời điểm nghiệm thu trước1 ngày. Cử cán bộ giám sát thi công hoặc Đơn vị Tư vấn giám sát do Bên A chỉ định thường xuyên có mặt tại hiện trường để giám sát công trình, xác nhận khối lượng thi công cho Bên B. Trong trường hợp bên B gởi văn bản thông báo nghiệm thu cho bên A mà trong thời gian quá 2 ngày bên A không nghiệm thu hoặc không có văn bản trả lời thì bên B vẫn tiến hành thi công và khối lượng công việc thực hiện được xem như đã được nghiệm thu.

- Tổ chức họp giao ban để giải quyết kịp thời các vướng mắc trong suốt quá trình thi công đến khi Bên B hoàn thành công việc của Hợp đồng.

- Thuê đơn vị tư vấn độc lập để thẩm tra bản vẽ kỹ thuật thi công, biện pháp thi công và thẩm định hiện trường trong thời gian thi công (nếu có ).

ĐIỀU 7. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

 - Quyền được quảng cáo tên, địa chỉ, số điện thoại đơn vị thi công ngay tại công trình và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

- Yêu cầu bên A bàn giao mặt bằng và nguồn cấp điện nước tại công trình theo đúng thời hạn để thực hiện công việc.

- Yêu cầu bên A thanh toán tiền theo đúng thời hạn đã ghi trên hợp đồng.

- Thực hiện công việc theo đúng bản vẽ thiết kế kỹ thuật, bảng khái toán, phân tích vật tư kèm theo.

- Bên B chỉ thi công đúng các hạng mục trong hợp đồng và khối lượng trong bản vẽ thiết kế.

- Bảo đảm không để xảy ra sự cố thấm, dột trong quá trình thi công và bảo hành.

- Tất cả các hạng mục khác hoặc ngoài bản vẽ thiết kế được duyệt sẽ được 2 bên thỏa thuận trước khi tiến hành thi công, bên B sẽ không chịu trách nhiệm về các tranh chấp xảy ra nếu chưa được thỏa thuận.

 - Đảm bảo tính an toàn lao động, an ninh trật tự khi thi công, vệ sinh môi trường, phòng chống cháy nổ, không gây ảnh hưởng đến công trình và các nhà xung quanh. Trong trường hợp gây hư hỏng do lỗi của bên B, bên B phải có trách nhiệm sửa chữa kịp thời và khắc phục hậu quả hư hỏng kịp thời.

- Bàn giao công trình theo đúng tiến độ ghi trên hợp đồng. Trong trường hợp bàn giao chậm quá 10 ngày (không bao gồm những ngày chậm trễ do thiên tai, mưa bão, lỗi giao chậm vật tư của phía chủ đầu tư, chính sách pháp lý liên quan của chính quyền địa phương từ phía chủ đầu tư) bên B chịu phạt 0,05% của giá trị hợp đồng trên mỗi ngày trễ hạn . Tổng giá trị phạt không quá 12% giá trị hợp đồng.

ĐIỀU 8. BẢO HÀNH

 - Bên B thực hiện bảo hành các hạng mục công trình (không kể vật tư tiêu hao) kể từ ngày kí biên bản bàn giao công trình theo thời hạn 05 (năm) năm các hạng mục liên quan đến kết cấu chính công trình (móng, cột, dầm, sàn); 01(một) năm đối với các hạng mục khác thi công (Tường, hệ thống điện, hệ thống nước và các hạng mục thi công nhân công), bảo hành thấm dột 2 năm.

- Việc bảo hành không áp dụng trong trường hợp hư hỏng gây ra do lỗi, việc sử dụng sai, bất cẩn, không được bảo trì đúng cách của bên A trong quá trình sử dụng công trình, các hao mòn bình thường hoặc do sự kiện bất khả kháng, các hư hỏng khác không phải do lỗi bên B

ĐIỀU 9. GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

- Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng, các bên phải có trách nhiệm thương lượng giải quyết.

- Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa các bên, việc giải quyết tranh chấp thông qua hoà giải, Trọng tài hoặc Toà án TP.HCM giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 10. HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

- Luật Việt Nam là Luật áp dụng cho Hợp đồng này.

- Bên A và Bên B cam kết thực hiện nghiêm chỉnh, đúng và đầy đủ các điều khoản được ghi trong Hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh những vấn đề khó khăn, vướng mắc hai bên sẽ cùng bàn bạc và thống nhất giải quyết, không bên nào được tự ý sửa đổi các điều khoản đã ghi trong Hợp đồng hoặc đơn phương hủy bỏ Hợp đồng, trong trường hợp bên nào đơn phương hủy bỏ Hợp đồng thì sẽ phạt 30% tổng giá trị Hợp đồng và phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật hiện hành.

- Hợp đồng này có giá trị kể từ ngày ký cho đến khi thanh lý Hợp đồng và được lập thành 03 (ba) bản, bên A giữ 01 (một) bản, bên B giữ 02 (hai) bản và có giá trị như nhau.

Đại diện bên A Đại diện bên B
(ký, họ tên) (ký, đóng dấu)

 

Trên đây là mẫu hợp đồng xây dựng của MADECOnếu quý vị có nhu cầu cần file PDF phục vụ cho việc in ấn và nghiên cứu xin vui lòng liên hệ hoặc kết bạn với Zalo của MADECO theo số điện thoại: 0938 077 033. Chúng tôi luôn sẵn sàng cung cấp mẫu hợp đồng xây dựng cụ thể hơn để quý vị tham khảo chi tiết.

Hy vọng với nội dung bài viết này, đã cung cấp thông tin về mẫu hợp đồng xây dựng nhà này sẽ giúp bạn dễ dàng thực hiện việc ký kết hợp đồng xây dựng nhà và hiểu rõ về trách nhiệm của 2 bên.

Quý khách có nhu cầu tư vấn xây nhà miễn phí, mọi thông tin xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ XÂY DỰNG MADECO

VPGD: 03 Nguyễn Ngọc Lộc, Phường 14, Quận 10, TP HCM

Website: www.madeco.vn

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

Hotline: 0938 077 033


Vui lòng điền họ và tên!

Vui lòng điền email của bạn!

Vui lòng điền vào số điện thoại của bạn!

Vui lòng nhập nội dung yêu cầu báo giá!

Xem thêm các bài viết có liên quan khác: